🔍
Search:
CHE ĐẬY
🌟
CHE ĐẬY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
(비유적으로) 확실하게 결말을 내지 않고 잠시 감추거나 흐지부지 덮어 버리다.
1
BƯNG BÍT, CHE ĐẬY:
(cách nói ẩn dụ) Không đưa ra kết luận chính xác mà tạm giấu đi hoặc che mờ đi.
-
Động từ
-
1
색깔과 무늬가 있는 종이를 벽이나 천장에 붙이다.
1
DÁN TƯỜNG:
Dán giấy có màu sắc và hoa văn lên tường hoặc trần nhà.
-
2
(비유적으로) 어떤 공간을 같은 종류의 사물이나 글 등으로 가득 채우다.
2
PHỦ, CHE ĐẬY:
(cách nói ẩn dụ) Lấp đầy không gian nào đó bằng chữ hoặc sự vật cùng chủng loại.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 확실하게 결말을 내지 않고 잠시 감추거나 흐지부지 덮어 버림.
1
SỰ BƯNG BÍT, SỰ CHE ĐẬY:
(cách nói ẩn dụ) Việc không đưa ra kết luận chính xác mà tạm giấu đi hoặc che mờ đi.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 남이 모르도록 드러내어 말하지 않고 감추다.
1
BƯNG BÍT, CHE ĐẬY, GIẤU KÍN:
Không bộc lộ, không nói ra và giấu đi để người khác không biết việc nào đó.
-
Động từ
-
1
가려서 숨기거나 덮어서 감추다.
1
CHE GIẤU, CHE ĐẬY, GIẤU DIẾM:
Che khuất để giấu đi hay che đậy để giấu kín.
-
Danh từ
-
1
어렵고 불편하게 여겨 감추거나 피함.
1
SỰ CHE ĐẬY, SỰ NÉ TRÁNH, SỰ GIẤU DIẾM:
Việc coi là khó và bất tiện nên tránh hoặc giấu.
-
Danh từ
-
1
가려서 숨기거나 덮어서 감춤.
1
SỰ CHE GIẤU, SỰ GIẤU DIẾM, SỰ CHE ĐẬY:
Sự che đi nhằm che đậy hay phủ kín để giấu diếm.
-
Động từ
-
1
무엇을 밑에 두고 세게 누르다.
1
ẤN:
Đặt cái gì đó xuống dưới rồi ấn mạnh.
-
2
어떤 일이나 사실을 숨겨 두고 알리지 않거나 처리하지 않고 질질 끌다.
2
CHE ĐẬY, LẤP LIẾM:
Giấu giếm sự thật hay sự việc nào đó, không cho người khác biết hoặc không xử lí mà để kéo dài dai dẳng.
-
3
억눌러 버리거나 무시하다.
3
BÁC BỎ, XEM THƯỜNG:
Kìm nén và từ bỏ hoặc bỏ qua.
-
Động từ
-
1
가려져 숨겨지거나 덮여서 감춰지다.
1
BỊ CHE GIẤU, ĐƯỢC CHE ĐẬY, BỊ GIẤU DIẾM:
Được che khuất để giấu đi hay được che đậy để giấu kín.
-
☆☆
Động từ
-
1
보거나 찾지 못하도록 가리거나 숨기다.
1
GIẤU, GIẤU GIẾM, CHE GIẤU:
Che khuất hoặc giấu đi để không thấy hoặc không tìm được.
-
2
어떤 사실이나 감정을 남이 모르도록 알리지 않고 비밀로 하다.
2
CHE ĐẬY, CHE GIẤU:
Không cho biết mà giữ bí mật sự việc hay tình cảm để người khác không biết.
-
Động từ
-
1
진짜 모습이나 생각 등이 드러나지 않도록 거짓으로 꾸며지다.
1
ĐƯỢC NGỤY TRANG, ĐƯỢC CHE ĐẬY:
Hình ảnh hay suy nghĩ thực được ngụy tạo bằng sự giả dối để không lộ ra.
-
2
군대에서, 적에게 들키지 않게 병력이나 장비 등이 꾸며지다.
2
ĐƯỢC NGỤY TRANG:
Thiết bị hoặc binh lực được ngụy tạo để không bị địch phát hiện trong quân đội.
-
Phó từ
-
1
감추는 것이 없이.
1
MỘT CÁCH KHÔNG GIẤU GIẾM, MỘT CÁCH KHÔNG CHE ĐẬY:
Một cách không che giấu.
-
Động từ
-
1
물건이 싸이거나 꾸려지다.
1
ĐƯỢC ĐÓNG GÓI, ĐƯỢC BAO GÓI:
Đồ vật được gói hoặc bao lại.
-
2
겉으로만 그럴듯하게 꾸며지다.
2
ĐƯỢC CHE ĐẬY, ĐƯỢC GIẤU DIẾM:
Trang trí chỉ bên ngoài làm như thật.
-
Động từ
-
1
잠을 자게 하다.
1
CHO NGỦ, DỖ NGỦ:
Làm cho ngủ.
-
2
기계 등을 이용하거나 작동하지 않게 하다.
2
DỪNG HOẠT ĐỘNG, LÀM CHO NGỦ YÊN, ĐỂ "ĐẮP CHIẾU":
Làm cho không sử dụng hay vận hành máy móc...
-
3
어떤 현상이나 생각 등을 조용하게 하거나 숨기게 하다.
3
GIẤU DIẾM, GIẤU, CHE ĐẬY:
Khiến bị giấu đi hoặc làm cho hiện tượng hay suy nghĩ nào đó lặng lẽ im ắng.
-
4
솜 등과 같이 부풀어 오른 물건을 가라앉게 하다.
4
LÀM XẸP, VO XẸP:
Làm cho đồ vật phồng lên như bông... xẹp xuống.
🌟
CHE ĐẬY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
둘러서 덮다.
1.
QUẤN QUANH, QUẤN KÍN:
Vây quanh phủ lại.
-
2.
잘못이나 약점을 드러내지 않고 덮어 주다.
2.
CHE GIẤU:
Không làm rõ mà che đậy sai trái hay khuyết điểm.
-
3.
편을 들어 주다.
3.
BẢO BỌC:
Đứng về phía.
-
Danh từ
-
1.
숨기고 있는 사실을 강제로 알아내기 위하여 여러 가지 신체적, 정신적 고통을 가하며 물음.
1.
SỰ TRA TẤN:
Việc gây mọi đau khổ về mặt thể chất, tinh thần và tra hỏi để biết được sự việc bị che đậy một cách cưỡng chế.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
바람이 일어나 어느 방향으로 움직이다.
1.
THỔI:
Gió nổi lên và chuyển động theo hướng nào đó.
-
2.
유행, 경향, 변화 등이 일어나 퍼지다.
2.
NỔI LÊN, NỔ RA:
Trào lưu, khuynh hướng hay sự biến đổi... nào đó diễn ra và lan rộng.
-
3.
입으로 숨을 내쉬어 입김을 내거나 바람을 일으키다.
3.
THỔI:
Thở bằng miệng tạo ra hơi thở hay tạo gió.
-
4.
입술을 좁게 오므려 그 사이로 숨을 내쉬어 소리를 내다.
4.
HUÝT SÁO:
Chúm môi hẹp lại và thổi ra qua khoảng giữa đó để tạo ra âm thanh.
-
5.
코로 숨을 세게 내보내다.
5.
HỈ MŨI:
Thở mạnh ra bằng mũi.
-
6.
관악기를 입에 대고 숨을 내쉬어 소리를 내다.
6.
THỔI:
Đặt nhạc cụ thuộc bộ hơi lên miệng thổi phát ra âm thanh.
-
7.
(속된 말로) 숨겼던 사실을 털어놓다.
7.
TIẾT LỘ:
(cách nói thông tục) Thổ lộ sự việc bị che đậy.
-
Động từ
-
1.
가려져 숨겨지거나 덮여서 감춰지다.
1.
BỊ CHE GIẤU, ĐƯỢC CHE ĐẬY, BỊ GIẤU DIẾM:
Được che khuất để giấu đi hay được che đậy để giấu kín.
-
Danh từ
-
1.
꾸미거나 포장한 것이 아닌 원래 모습.
1.
HÌNH DÁNG THẬT, DÁNG VẺ VỐN CÓ:
Hình dáng vốn có chứ không phải do tô vẽ hay che đậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
집의 윗부분을 덮는 덮개.
1.
MÁI NHÀ, NÓC NHÀ:
Cái che đậy phần trên của ngôi nhà.
-
2.
주로 탈것의 윗부분을 덮는 물건.
2.
MUI, NÓC (XE…):
Đồ vật che đậy phần trên chủ yếu của phương tiện đi lại.
-
☆☆
Động từ
-
1.
겉에 다른 물건이 씌워지다.
1.
ĐƯỢC TRÙM, ĐƯỢC CHE:
Vật khác được phủ lên bên ngoài.
-
2.
덮개로 가려지다.
2.
ĐƯỢC ĐẬY, ĐƯỢC ĐẮP:
Được che đậy bằng nắp.
-
3.
원래의 것이 보이지 않을 정도로 무언가가 골고루 깔리다.
3.
ĐƯỢC CHE PHỦ:
Cái gì đó được trải đều khắp đến mức cái vốn có không được nhìn thấy.
-
4.
무엇이 가득 채워지거나 어떤 기운으로 가득 차다.
4.
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC BAO TRÙM:
Cái gì đó được lấp đầy hoặc lấp đầy bởi bầu không khí nào đó.
-
5.
내용이 드러나지 않다.
5.
ĐƯỢC GIẤU KÍN:
Nội dung không được lộ ra.
-
Động từ
-
1.
숨기고 있는 사실을 강제로 알아내기 위하여 여러 가지 신체적, 정신적 고통을 가하며 묻다.
1.
TRA TẤN, TRA KHẢO:
Gây mọi đau khổ về mặt thể chất, tinh thần và tra hỏi để biết được sự việc bị che đậy một cách cưỡng chế.
-
Động từ
-
1.
가려서 숨기거나 덮어서 감추다.
1.
CHE GIẤU, CHE ĐẬY, GIẤU DIẾM:
Che khuất để giấu đi hay che đậy để giấu kín.
-
Danh từ
-
1.
가려서 숨기거나 덮어서 감춤.
1.
SỰ CHE GIẤU, SỰ GIẤU DIẾM, SỰ CHE ĐẬY:
Sự che đi nhằm che đậy hay phủ kín để giấu diếm.
-
-
1.
거짓말을 감추기 위해 또 다시 거짓말을 하게 된다는 말.
1.
LỜI NÓI DỐI SINH RA LỜI NÓI DỐI:
Lại nói dối để che đậy lời nói dối.